Đọc nhanh: 审美观 (thẩm mĩ quan). Ý nghĩa là: quan niệm thẩm mỹ, quan điểm thẩm mỹ, Tiêu chuẩn. Ví dụ : - 某一时期的文学可反映出该时期的价值观念和审美观念. Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
审美观 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quan niệm thẩm mỹ
esthetic conception
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
✪ 2. quan điểm thẩm mỹ
esthetic point of view
✪ 3. Tiêu chuẩn
standard
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 审美观
- 一排排 的 楼房 , 式样 都 很 美观
- các dãy nhà lầu, kiểu dáng rất đẹp.
- 天窗 设计 很 美观
- Cửa sổ trời thiết kế rất đẹp.
- 虍 字形 简洁 而 美观
- Hình dạng chữ "Hổ" đơn giản và đẹp.
- 审美 教育 对 学生 很 重要
- Giáo dục thẩm mỹ rất quan trọng đối với học sinh.
- 海边 日出 景观 很 美
- Cảnh quan mặt trời mọc bên bờ biển rất đẹp.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 某 一时期 的 文学 可 反映 出该 时期 的 价值观念 和 审美观念
- Văn học của một thời kỳ cụ thể có thể phản ánh giá trị và quan niệm về thẩm mỹ của thời kỳ đó.
- 清华 的 景观 很 美
- Cảnh quan đại học Thanh Hoa rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
审›
美›
观›