Đọc nhanh: 置疑 (trí nghi). Ý nghĩa là: hoài nghi; nghi ngờ (thường dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 不容置疑 không còn nghi ngờ gì nữa. - 无可置疑 không thể nghi ngờ.
置疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoài nghi; nghi ngờ (thường dùng trong câu phủ định)
怀疑 (用于否定)
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置疑
- 不容置疑
- không còn nghi ngờ gì nữa
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 不容置疑
- không được nghi ngờ
- 不要 随意 弃置 垃圾
- Đừng vứt rác tùy tiện.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 毋庸置疑 , 他 是 错 的
- Không cần nghi ngờ, anh ấy sai rồi.
- 他 的 威权 不容置疑
- Quyền lực của anh ta là không thể nghi ngờ.
- 人生 最 重要 的 不是 我们 置身 何处 而是 我们 将 前往 何处
- Điều quan trọng nhất trong cuộc sống không phải là chúng ta đang ở đâu, mà là chúng ta sẽ đi về đâu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
疑›
置›