Đọc nhanh: 置信区间 (trí tín khu gian). Ý nghĩa là: khoảng tin cậy (toán học.).
置信区间 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoảng tin cậy (toán học.)
confidence interval (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 置信区间
- 不可 置信
- không thể tin được.
- 外间 传闻 , 不可 尽信
- lời đồn bên ngoài, không nên quá tin.
- 我们 坐在 正中间 的 位置
- Chúng tôi ngồi ở vị trí chính giữa.
- 他 倒换 了 房间 的 布置
- Anh ấy đã đổi cách bố trí trong phòng.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 在 疫区 周围 设置 明显 警示 标志
- Đặt các biển cảnh báo rõ ràng xung quanh khu vực có dịch
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 他们 说 的 简直 难以置信
- Họ đang nói những điều đáng kinh ngạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
信›
区›
置›
间›