Đọc nhanh: 脑后 (não hậu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) phía sau tâm trí của một người, phía sau đầu. Ví dụ : - 死因是脑后遭到重击 Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
脑后 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) phía sau tâm trí của một người
(fig.) the back of one's mind
✪ 2. phía sau đầu
the back of the head
- 死因 是 脑后 遭到 重击
- Cắn cùn chấn thương ở phía sau đầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 脑后
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 他 把手 垫 在 脑后
- Anh ấy lót tay ra sau đầu.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 后脑勺 有 一处 枪伤
- Một phát đạn bắn vào sau đầu.
- 长时间 工作 后 , 他 的 脑袋 发飘
- Làm việc thời gian dài khiến đầu óc anh ấy trở nên lâng lâng.
- 死因 是 后脑勺 钝器 伤
- COD bị chấn thương nặng ở phía sau đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
脑›