Đọc nhanh: 耳边风 (nhĩ biên phong). Ý nghĩa là: gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai; nước đổ lá môn (ví với việc không nghe lời khuyên); chuyện bỏ ngoài tai.
耳边风 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai; nước đổ lá môn (ví với việc không nghe lời khuyên); chuyện bỏ ngoài tai
耳边吹过的风,比喻听过后不放在心上的话 (多指劝告、嘱咐) 也说耳旁风
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳边风
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
- 他 附 在 我 耳边 轻声 说
- Anh ấy kề tai tôi nói nhỏ.
- 他 的话 犹在 耳边
- Lời anh ấy vẫn còn vang bên tai.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 他 在 老张 的 耳边 喳喳 了 两句
- anh ta thì thầm mấy câu vào tai anh Trương.
- 南边 的 风景 很 美
- Cảnh vật phía nam rất đẹp.
- 南边 的 风景 很 美丽
- Phong cảnh miền nam rất đẹp.
- 他们 说 的 都 是 好话 , 你别 当作 耳旁风
- họ nói đều là những lời hữu ích, anh đừng để ngoài tai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耳›
边›
风›
gió thoảng bên tai; nước đổ đầu vịt; nước đổ lá khoai (không nghe lời khuyên)
trục xuất khỏi suy nghĩ của một ngườibỏ quakhông để ý
mắt điếc tai ngơ; nhắm mắt bịt tai; bịt tai không thèm nghe; làm lơ
(nghĩa bóng) những từ mà người ta không để ý đến(văn học) gió đông thổi bên tai ngựa (thành ngữ)