Đọc nhanh: 影影绰绰 (ảnh ảnh xước xước). Ý nghĩa là: lờ mờ; mờ mờ ảo ảo; hư ảo. Ví dụ : - 天刚亮,影影绰绰地可以看见墙外的槐树梢儿。 Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.. - 远处影影绰绰地有一些小山。 Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
影影绰绰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lờ mờ; mờ mờ ảo ảo; hư ảo
(影影绰绰的) 模模糊糊;不真切
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 影影绰绰
- 下午 映 喜剧 的 影片
- Buổi chiều chiếu phim hài kịch.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 不 受 变幻莫测 的 国际 市场 的 影响
- không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.
- 一位 导演 正在 拍摄 新 电影
- Một đạo diễn đang quay bộ phim mới.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 天刚亮 , 影影绰绰 地 可以 看见 墙外 的 槐树 梢儿
- Trời vừa sáng, có thể nhìn thấy lờ mờ ngọn cây hoè ngoài bờ tường.
- 一次 买 不了 这么 多 影碟
- Một lần không thể mua được nhiều đầu đĩa như thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
影›
绰›