Đọc nhanh: 入不敷出 (nhập bất phu xuất). Ý nghĩa là: thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải. Ví dụ : - 他觉得有些入不敷出。 Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.. - 他喜欢购物,经常入不敷出。 Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.. - 她的收入很低,每个月都入不敷出。 Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
入不敷出 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu nhập không đủ chi tiêu; không đủ trang trải
收入不够支出; 一个人赚的钱不够他花的钱
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 入不敷出
- 这个 月 入不敷出
- Thu nhập tháng này không đủ chi tiêu.
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 他 觉得 有些 入不敷出
- Anh ta cảm thấy có chút không đủ chi tiêu.
- 他们 家 最近 入不敷出
- Gần đây gia đình họ thu không đủ chi.
- 他 喜欢 购物 , 经常 入不敷出
- Anh ấy thích mua sắm, thường tiêu nhiều hơn kiếm.
- 我 量入为出 , 从来不 该欠 别人 的
- tôi liệu cơm gắp mắm, chưa hề mắc nợ ai.
- 作家 而 不 深入群众 就 写 不出 好 作品
- Nếu nhà văn không chạm đến được đại chúng thì không thể sáng tác được tác phẩm hay.
- 他 离家出走 后 , 如同 泥牛入海 般 , 从此 不见踪影
- Sau khi anh ta bỏ nhà đi, anh ta giống như một con bò bùn xuống biển, từ đó không bao giờ nhìn thấy anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
入›
出›
敷›