Đọc nhanh: 恢恢有余 (khôi khôi hữu dư). Ý nghĩa là: (văn học) có nhiều không gian, phòng để điều động (thành ngữ).
恢恢有余 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (văn học) có nhiều không gian
lit. to have an abundance of space
✪ 2. phòng để điều động (thành ngữ)
room to maneuver (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恢恢有余
- 他 在 恢复 灾害 后 的 生活
- Anh ấy đang khắc phục cuộc sống sau thiên tai.
- 他 比 我 大 十岁 有余
- anh ấy hơn tôi hơn mười tuổi.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 互通有无 , 调剂余缺
- làm đồng đều giữa có và không, điều hoà giữa nơi thừa và thiếu.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 他 正在 恢复元气 中
- nh ấy đang hồi phục nguyên khí.
- 她 的 病情 终于 宣告 有 了 好转 不久 就 恢复健康 了
- Tình trạng bệnh của cô ấy cuối cùng đã được xác định là đã có sự cải thiện - không lâu sau cô ấy đã hồi phục hoàn toàn.
- 运动 有助于 恢复健康
- Tập thể dục giúp phục hồi sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
恢›
有›