Đọc nhanh: 寅吃卯粮 (dần cật mão lương). Ý nghĩa là: thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước.
寅吃卯粮 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu không đủ chi; năm Dần ăn lương năm Mão; chưa có mà đã vay ăn trước
寅年就吃了卯年的口粮比喻入不敷出,预先支用了以后的收入也说寅支卯粮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寅吃卯粮
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 细粮 粗粮 花 搭 着 吃
- gạo xấu trộn gạo tốt mà ăn; ăn độn.
- 粗粮 和 细粮 搭 着 吃
- Trộn ngũ cốc thô và ngũ cốc mịn cùng nhau mà ăn.
- 不 , 他 想 吃 这个
- Không, anh ấy muốn ăn cái này.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 上班 的 人 都 在 这里 吃饭
- Những người đi làm đều ăn cơm ở đây.
- 《 康熙字典 》 分子 、 丑 、 寅 、 卯 等 十二 集
- 'Khang Hi Tự Điển' phân thành Tí, Sửu, Dần, Mẹo... mười hai tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卯›
吃›
寅›
粮›