Đọc nhanh: 间接经验 (gian tiếp kinh nghiệm). Ý nghĩa là: kinh nghiệm gián tiếp.
间接经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh nghiệm gián tiếp
从书本或别人的经验中取得的经验 (跟'直接经验'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间接经验
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 亚当 出海 经验丰富
- Adam là một thủy thủ giàu kinh nghiệm.
- 他 对 嫁接 果树 有 丰富 的 经验
- anh ấy có nhiều kinh nhiệm về lai ghép cây ăn quả.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 他们 打扫 了 房间 , 接着 做 晚餐
- Họ dọn dẹp phòng xong rồi nấu bữa tối.
- 他 在 接待 客户 方面 有 很多 经验
- Anh ấy có nhiều kinh nghiệm trong việc tiếp đón khách hàng.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
经›
间›
验›