Đọc nhanh: 经验批判主义 (kinh nghiệm phê phán chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
经验批判主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
十九世纪后半期,奥地利物理学家马赫所创立的主观唯心主义哲学派别认为经验是人的体验和感觉的总和,而认识的客体只是人的感觉的复合 见〖马赫主义〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经验批判主义
- 马列主义 经典著作
- tác phẩm kinh điển chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 外国 资本主义 的 侵入 , 曾 对 中国 的 封建 经济 起 了 解体 的 作用
- Sự xâm nhập của chủ nghĩa tư bản nước ngoài càng có tác dụng làm tan rã nền kinh tế phong kiến của Trung Quốc.
- 对 背离 马列主义 的 言行 , 必须 进行 批判
- phải phê phán những lời nói hành động đi ngược lại chủ nghĩa Mác-Lê.
- 他 的 判断 因 经验
- Phán đoán của anh ấy dựa vào kinh nghiệm.
- 由 经验 判断 此事
- Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.
- 贫穷落后 的 旧 中国 已经 变成 了 初步 繁荣昌盛 的 社会主义 国家
- Đất nước Trung Hoa cũ nghèo nàn lạc hậu đã trở thành nước xã hội chủ nghĩa bước đầu phồn vinh.
- 畜牧 主义 以 喂养 或 放牧 家畜 为 基础 的 社会 和 经济 系统
- Chế độ chăn nuôi dựa trên việc nuôi hoặc chăn thả gia súc là một hệ thống xã hội và kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
判›
批›
经›
验›