Đọc nhanh: 没经验 (một kinh nghiệm). Ý nghĩa là: thiếu kinh nghiệm. Ví dụ : - 她们不是太没经验 Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
没经验 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu kinh nghiệm
inexperienced
- 她们 不是 太 没 经验
- Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没经验
- 他 一经 想 放弃 , 没有 人 可以 劝 他
- Anh ấy một khi muốn từ bỏ, ai thể cũng không thể khuyên được.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 没有 经验 , 难免 犯错误
- Không có kinh nghiệm khó tránh sai lầm.
- 她们 不是 太 没 经验
- Tất cả đều quá thiếu kinh nghiệm
- 这样 的 事 , 我 从来 没 经验 过
- Những chuyện như vầy tôi chưa từng trải qua.
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
- 他们 的 友谊 是 可以 经受考验 的
- Tình bạn của họ có thể chịu được thử thách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
没›
经›
验›