Đọc nhanh: 阅历 (duyệt lịch). Ý nghĩa là: từng trải; trải qua, kinh nghiệm; lịch, lịch lãm; lịch duyệt; tri thức thu được qua sự từng trải; sỏi đời, trải qua. Ví dụ : - 阅历过很多事。 trải qua rất nhiều việc. - 他应该出去阅历一番。 anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.. - 阅历浅 kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
阅历 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. từng trải; trải qua, kinh nghiệm; lịch
亲身见过、听过或做过;经历
- 阅历 过 很多 事
- trải qua rất nhiều việc
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
✪ 2. lịch lãm; lịch duyệt; tri thức thu được qua sự từng trải; sỏi đời
由经历得来的知识; 过程
- 阅历 浅
- kiến thức thu được qua sự từng trải còn ít.
- 有 阅历 的
- sỏi đời.
✪ 3. trải qua
亲身见过、做过或遭受过
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阅历
- 他 着迷 于 阅读 历史书籍
- Anh ấy đam mê đọc sách lịch sử.
- 有 阅历 的
- sỏi đời.
- 我们 仔细阅读 了 他 的 履历
- Chúng tôi đã đọc kỹ lý lịch của anh ấy.
- 阅历 过 很多 事
- trải qua rất nhiều việc
- 旅行 能 充实 人生 阅历
- Du lịch có thể trau dồi kinh nghiệm.
- 见过世面 ( 指 阅历 多 )
- đã thấy qua cảnh đời。
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
- 他 阅读 了 许多 历史 的 著作
- Anh ấy đã đọc nhiều tác phẩm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
历›
阅›