经历 jīnglì
volume volume

Từ hán việt: 【kinh lịch】

Đọc nhanh: 经历 (kinh lịch). Ý nghĩa là: từng; từng trải; trải qua; trải nghiệm, những việc trải qua; trải nghiệm. Ví dụ : - 他经历过很多事。 Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.. - 她经历了不少挫折。 Cô đã trải qua nhiều thất bại.. - 我改变不了我的经历。 Tôi không thể thay đổi được những việc đã trải qua.

Ý Nghĩa của "经历" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

经历 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. từng; từng trải; trải qua; trải nghiệm

亲身见过、做过或遭受过

Ví dụ:
  • volume volume

    - 经历 jīnglì guò 很多 hěnduō shì

    - Anh ấy trải qua rất nhiều chuyện.

  • volume volume

    - 经历 jīnglì le 不少 bùshǎo 挫折 cuòzhé

    - Cô đã trải qua nhiều thất bại.

经历 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. những việc trải qua; trải nghiệm

亲身见过、做过或遭受过的事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 改变 gǎibiàn 不了 bùliǎo de 经历 jīnglì

    - Tôi không thể thay đổi được những việc đã trải qua.

  • volume volume

    - 那次 nàcì 经历 jīnglì ràng 难忘 nánwàng

    - Trải nghiệm đó thật khó quên đối với tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 经历

✪ 1. A + 经历 + 了/ 过 + ...

A trải qua...

Ví dụ:
  • volume

    - 经历 jīnglì le 一场 yīchǎng 战争 zhànzhēng

    - Anh ấy đã trải qua một cuộc chiến.

  • volume

    - 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Cô ấy đã trải qua rất nhiều khó khăn.

✪ 2. A + 的 + 经历

trải nghiệm của A

Ví dụ:
  • volume

    - de 经历 jīnglì hěn 有趣 yǒuqù

    - Trải nghiệm của cô ấy rất thú vị.

  • volume

    - de 经历 jīnglì hěn 痛苦 tòngkǔ

    - Trải nghiệm của tôi rất đau khổ.

✪ 3. 难忘,特别,有趣 + 的 + 经历

trải nghiệm + khó quên/ đặc biệt/ thú vị

Ví dụ:
  • volume

    - 这是 zhèshì 一次 yīcì 难忘 nánwàng de 经历 jīnglì

    - Đây là một trải nghiệm khó quên.

  • volume

    - yǒu 一段 yīduàn 特别 tèbié de 经历 jīnglì

    - Tôi đã có một trải nghiệm đặc biệt.

So sánh, Phân biệt 经历 với từ khác

✪ 1. 经历 vs 经过

Giải thích:

Giống:
- "经过" và "通过" đều có ý nghĩa đạt được mục đích nào đó bằng một hành động nào đó.
Khác:
- "经历" là động từ và danh từ, "经过" là động từ, danh từ và giới từ, phía trước của danh từ "经历" có thể đi kèm với từ chỉ số lượng, "经过" không thể.
- Tân ngữ của động từ "经历" chỉ có thể là trừu tượng, tân ngữ của "经过" vừa có thể là trừu tượng vừa có thể là cụ thể.

✪ 2. 经验 vs 经历

Giải thích:

Giống:
- Đều mang nghĩa đã trải qua việc gì đó.
Khác:
- "经验" nhấn mạnh bản thân đã trải qua và học được thứ gì đó (kĩ năng, kiến thức...).
"经历" nhấn mạnh bản thân đã trải qua việc gì.
- "经验" là danh từ ."经历" vừa là danh từ vừa là động từ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经历

  • volume volume

    - 经历 jīnglì 风雨 fēngyǔ 怎么 zěnme jiàn 彩虹 cǎihóng

    - Không trải qua gió mưa thì làm sao thấy được cầu vồng.

  • volume volume

    - suǒ 经历 jīnglì de 一切 yīqiè dōu hěn 困难 kùnnán

    - Mọi thứ mà anh ấy đã trải qua đều rất khó khăn.

  • volume volume

    - 历经 lìjīng 苦难 kǔnàn 意志 yìzhì 更坚 gèngjiān

    - Anh ấy trải qua khó khăn ý chí càng kiên cường.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 几个 jǐgè rén shì 同一 tóngyī nián 毕业 bìyè de 后来 hòulái de 经历 jīnglì 大抵 dàdǐ 相同 xiāngtóng

    - họ cùng tốt nghiệp một năm, sau đó thì nói chung giống nhau.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 大难 dànàn

    - Họ đã trải qua tai nạn lớn.

  • volume volume

    - 个人经历 gèrénjīnglì hěn 丰富 fēngfù

    - Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.

  • volume volume

    - 年间 niánjiān , MPV 市场 shìchǎng 经历 jīnglì le cóng 一家独大 yījiādúdà dào 群雄逐鹿 qúnxióngzhúlù de 历程 lìchéng

    - Trong bảy năm qua, thị trường MPV đã trải qua hành trình từ chỗ độc tôn trở thành tranh giành

  • volume volume

    - 他们 tāmen 经历 jīnglì le 一段 yīduàn 磨合期 móhéqī

    - Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao