Đọc nhanh: 工作经验 (công tá kinh nghiệm). Ý nghĩa là: Kinh nghiệm làm việc. Ví dụ : - 通过实践,丰富工作经验。 thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.. - 交流工作经验。 trao đổi kinh nghiệm công tác.
工作经验 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Kinh nghiệm làm việc
获奖记录
- 通过 实践 , 丰富 工作 经验
- thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作经验
- 交流 工作 经验
- trao đổi kinh nghiệm công tác.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 我 工作 上 没有 经验 , 请 您 多 指拨
- trong công tác tôi không có kinh nghiệm, xin anh chỉ bảo thêm.
- 学习 先进经验 , 对于 改进 工作 , 大有裨益
- học tập kinh nghiệm tiên tiến, có lợi rất nhiều cho việc cải tiến công việc.
- 他 逐渐 积累 工作 经验
- Anh ấy tích lũy kinh nghiệm làm việc dần dần.
- 她 有 很多 工作 经验
- Cô ấy có rất nhiều kinh nghiệm làm việc.
- 我们 交流 了 工作 经验
- Chúng tôi đã thay đổi kinh nghiệm làm việc.
- 这个 职位 需要 丰富 的 工作 经验
- Vị trí này yêu cầu kinh nghiệm làm việc phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
经›
验›