Đọc nhanh: 雄健 (hùng kiện). Ý nghĩa là: khoẻ mạnh; chắc khoẻ; hùng. Ví dụ : - 雄健的步伐。 bước chân chắc khoẻ
雄健 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khoẻ mạnh; chắc khoẻ; hùng
强健有力
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄健
- 骑兵 队伍 骑着 雄健 的 战马 , 高昂 着 头 通过 了 广场
- đội kỵ binh cưỡi những con chiến mã, ngẩng cao đầu diễu qua quảng trường.
- 这 只 雄鹿 体形 健壮
- Con hươu cái này có hình dáng cơ bắp.
- 笔力 雄健
- bút lực dồi dào; lời văn mạnh mẽ
- 雄健 的 步伐
- bước chân chắc khoẻ
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 雄健步伐 勇往直前
- Bước đi mạnh mẽ dũng cảm tiến về phía trước.
- 不良习惯 带来 了 健康 问题
- Thói quen xấu đã dẫn đến vấn đề sức khỏe.
- 为了 家人 的 健康 干杯 !
- Vì sức khỏe của gia đình, cạn ly!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
雄›