部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Mịch (纟) Thập (十)
Các biến thể (Dị thể) của 纤
䊹 縴
纖
纤 là gì? 纤 (Khiên, Tiêm). Bộ Mịch 糸 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フフ一ノ一丨). Ý nghĩa là: nhỏ nhặt. Từ ghép với 纤 : 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian]. Chi tiết hơn...
- 縴夫 Người kéo thuyền Xem 縴 [xian].