Đọc nhanh: 纷呈 (phân trình). Ý nghĩa là: lộ ra; xuất hiện. Ví dụ : - 色彩纷呈 màu sắc lộ ra. - 戏曲汇演,流派纷呈。 hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
纷呈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lộ ra; xuất hiện
纷纷呈现
- 色彩纷呈
- màu sắc lộ ra
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷呈
- 他 心里 乱纷纷 的 , 怎么 也 安静 不 下来
- trong lòng anh ấy hỗn loạn, làm thế nào để cho anh ấy bình tĩnh lại.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 色彩纷呈
- màu sắc lộ ra
- 他 写 了 一份 呈文
- Anh ấy đã viết một bản trình bày.
- 戏曲 汇演 , 流派 纷呈
- hội diễn hí khúc, dòng tư tưởng văn nghệ từ từ xuất hiện.
- 黄昏 至倦 鸟 纷纷 归巢
- Khi hoàng hôn đến, chim bay về tổ.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 他 努力 调 邻里纠纷
- Anh ấy nỗ lực hòa giải xung đột giữa hàng xóm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
纷›