Đọc nhanh: 房屋纠纷 (phòng ốc củ phân). Ý nghĩa là: Tranh chấp nhà cửa.
房屋纠纷 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tranh chấp nhà cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 房屋纠纷
- 他家 房屋 很 简陋
- Nhà của anh ấy rất sơ sài.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 他 不想 插身 在 这场 纠纷 中间
- anh ta không muốn tham dự vào việc tranh chấp này.
- 公司 提供 房屋 租赁 服务
- Công ty cung cấp dịch vụ cho thuê nhà.
- 土石 流 造成 了 很多 房屋 倒塌
- Sạt lở đất đã khiến cho nhiều ngôi nhà bị sập.
- 五彩缤纷 的 旗子 在 屋顶 上 飘扬
- Các lá cờ sặc sỡ rực rỡ bay trong lòng trời trên đỉnh mái nhà.
- 大风 破坏 了 房屋 顶
- Gió lớn phá hỏng mái nhà.
- 个人 有 一套 两室 一 厅房 房屋 欲 诚意 出租
- Tôi có căn nhà 2 phòng ngủ 1 phòng ngủ muốn cho thuê
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
房›
纠›
纷›