纷飞 fēnfēi
volume volume

Từ hán việt: 【phân phi】

Đọc nhanh: 纷飞 (phân phi). Ý nghĩa là: bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa). Ví dụ : - 大雪纷飞 tuyết bay lả tả. - 柳絮纷飞 tơ liễu bay theo gió.. - 战火纷飞 chiến tranh lan tràn

Ý Nghĩa của "纷飞" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

纷飞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bay lả tả; bay theo gió; lan tràn; tung bay; bay trong không trung (tuyết, hoa)

(雪、花等) 多而杂乱地在空中飘扬

Ví dụ:
  • volume volume

    - 大雪纷飞 dàxuěfēnfēi

    - tuyết bay lả tả

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • volume volume

    - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纷飞

  • volume volume

    - 纷飞 fēnfēi

    - bay loạn xạ

  • volume volume

    - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • volume volume

    - 柳絮 liǔxù 纷飞 fēnfēi

    - tơ liễu bay theo gió.

  • volume volume

    - 乘客 chéngkè 至迟 zhìchí yīng zài 班机 bānjī 起飞前 qǐfēiqián 小时 xiǎoshí 办理 bànlǐ 登机 dēngjī 手续 shǒuxù

    - Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 国籍 guójí de 飞机 fēijī

    - máy bay không rõ quốc tịch

  • volume volume

    - 冬季 dōngjì 常常 chángcháng 雪花 xuěhuā 纷飞 fēnfēi

    - Mùa đông thường có tuyết bay đầy trời.

  • volume volume

    - 大雪纷飞 dàxuěfēnfēi

    - tuyết bay lả tả

  • volume volume

    - 寒季 hánjì 到来 dàolái 雪花 xuěhuā 纷飞 fēnfēi

    - Mùa lạnh đến, tuyết rơi bay đầy trời.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēn
    • Âm hán việt: Phân
    • Nét bút:フフ一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMCSH (女一金尸竹)
    • Bảng mã:U+7EB7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:ất 乙 (+2 nét), phi 飛 (+0 nét)
    • Pinyin: Fēi
    • Âm hán việt: Phi
    • Nét bút:フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+98DE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao