Đọc nhanh: 替代性纠纷解决服务 (thế đại tính củ phân giải quyết phục vụ). Ý nghĩa là: dịch vụ giải quyết tranh chấp ngoài tòa án.
替代性纠纷解决服务 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dịch vụ giải quyết tranh chấp ngoài tòa án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 替代性纠纷解决服务
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 解决 事件 的 决定性 举措
- Quyết định các biện pháp giải quyết sự việc.
- 调解纠纷
- hoà giải tranh chấp
- 我们 解决 了 这次 纠纷
- Chúng tôi đã giải quyết được vụ tranh chấp này.
- 近期 同仁县 民政部门 充分发挥 为民 解困 、 为民服务 的 民政工作 职责
- Trong thời gian sắp tới, Ban Dân vận Huyện ủy phát huy hết công tác dân vận là giúp đỡ và phục vụ nhân dân.
- 遇到困难 要 设法 克服 , 光 搓手顿脚 也 不 解决问题
- lúc gặp khó khăn thì phải nghĩ cách khắc phục, chỉ vò đầu gãi tai thì không giải quyết được gì đâu.
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 人工 服务 可以 解决问题
- Dịch vụ nhân lực có thể giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
决›
务›
性›
替›
服›
纠›
纷›
解›