Đọc nhanh: 死灰 (tử hôi). Ý nghĩa là: tro nguội; tro tàn. Ví dụ : - 心如死灰。 lòng như tro nguội.
死灰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tro nguội; tro tàn
熄灭的火灰
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死灰
- 不管怎么 劝 他 都 死 不 开口
- Dù có khuyên thế nào anh ta cũng không mở miệng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 心如死灰
- lòng như tro nguội.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 不让 他 去 , 他 一死儿 要 去
- không cho nó đi, nhưng nó khăng khăng đòi đi.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
死›
灰›