Đọc nhanh: 孵化 (phu hoá). Ý nghĩa là: trứng nở; nở trứng, ấp trứng, ấp.
孵化 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trứng nở; nở trứng
昆虫、鱼类、鸟类或爬行动物的卵在一定的温度和其他条件下变成幼虫或小动物
✪ 2. ấp trứng
✪ 3. ấp
鸟类伏在卵上, 用体温使卵内的胚胎发育成雏鸟也指用人工的方法调节温度和湿度, 使卵内的胚胎发育成雏鸟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 孵化
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 蚕子 开始 孵化 了
- Trứng tằm bắt đầu nở.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 两 国 文化 略有 差异
- Văn hóa của hai nước có chút khác biệt.
- 这些 卵会 在 春天 孵化
- Những quả trứng này sẽ nở vào mùa xuân.
- 两性 化合物
- hợp chất lưỡng tính.
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
孵›