Đọc nhanh: 繁育 (phồn dục). Ý nghĩa là: gây giống; nhân giống, sai con. Ví dụ : - 繁育虾苗 nhân giống tôm. - 繁育优良品种。 nhân giống tốt
繁育 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gây giống; nhân giống
繁殖培育
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
✪ 2. sai con
孳生众多
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 繁育
- 人口 繁密
- dân số đông đúc
- 繁育 虾苗
- nhân giống tôm
- 女王 在 群居 的 蜜蜂 、 蚂蚁 或 白蚁 群体 中 , 可 繁殖 并 发育 完全 的 雌虫
- Nữ hoàng có thể sinh sản và phát triển thành loài côn trùng cái đầy đủ trong đàn ong hoặc đàn kiến hoặc đàn mối sống nhóm.
- 人们 潮水般 拥进 体育场
- người dân tràn vào sân vận động.
- 繁育 优良品种
- nhân giống tốt
- 事故 发生 的 频率 日益频繁
- Tần suất xảy ra tai nạn ngày càng trở nên thường xuyên.
- 他 一直 坚持 体育锻炼
- Anh ấy luôn kiên trì luyện tập thể thao.
- 他 一直 致力于 教育 行业 , 希望 能为 社会 做出 贡献
- Anh ấy luôn nỗ lực trong ngành giáo dục, mong muốn đóng góp cho xã hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
繁›
育›