Đọc nhanh: 紧迫盯人 (khẩn bách đinh nhân). Ý nghĩa là: theo dõi sát sao ai đó (thành ngữ).
紧迫盯人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. theo dõi sát sao ai đó (thành ngữ)
to keep a close eye on sb (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧迫盯人
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 他 紧紧 盯 着 屏幕 看
- Anh ấy chăm chú nhìn màn hình.
- 人民 受 军政府 的 压迫
- Người dân bị chính quyền quân sự áp bức.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
盯›
紧›
迫›