紧缺 jǐnquē
volume volume

Từ hán việt: 【khẩn khuyết】

Đọc nhanh: 紧缺 (khẩn khuyết). Ý nghĩa là: khan hiếm; cung cấp không đủ (hàng hoá), thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt. Ví dụ : - 紧缺物品。 hàng hiếm.

Ý Nghĩa của "紧缺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

紧缺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. khan hiếm; cung cấp không đủ (hàng hoá)

因非常缺乏而供应紧张的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 紧缺 jǐnquē 物品 wùpǐn

    - hàng hiếm.

✪ 2. thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt

缺乏;短缺

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧缺

  • volume volume

    - 个位 gèwèi zài 阿拉伯数字 ālābóshùzì 系统 xìtǒng zhōng 紧靠在 jǐnkàozài 小数点 xiǎoshǔdiǎn 左边 zuǒbian de 数字 shùzì

    - Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén 紧紧 jǐnjǐn 握手 wòshǒu 互道珍重 hùdàozhēnzhòng

    - hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.

  • volume volume

    - 丢失 diūshī 驾照 jiàzhào 赶紧 gǎnjǐn 补办 bǔbàn

    - Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.

  • volume volume

    - 紧缺 jǐnquē 物品 wùpǐn

    - hàng hiếm.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 时期 shíqī 物资 wùzī 紧缺 jǐnquē

    - Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.

  • volume volume

    - 中编 zhōngbiān de 情节 qíngjié hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.

  • volume volume

    - quē 一个 yígè 不打紧 bùdǎjǐn

    - có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Jǐn
    • Âm hán việt: Khẩn
    • Nét bút:丨丨フ丶フフ丶丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LEVIF (中水女戈火)
    • Bảng mã:U+7D27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phũ 缶 (+4 nét)
    • Pinyin: Quē
    • Âm hán việt: Khuyết
    • Nét bút:ノ一一丨フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OUDK (人山木大)
    • Bảng mã:U+7F3A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao