Đọc nhanh: 紧缺 (khẩn khuyết). Ý nghĩa là: khan hiếm; cung cấp không đủ (hàng hoá), thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt. Ví dụ : - 紧缺物品。 hàng hiếm.
紧缺 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khan hiếm; cung cấp không đủ (hàng hoá)
因非常缺乏而供应紧张的
- 紧缺 物品
- hàng hiếm.
✪ 2. thiếu; thiếu thốn; thiếu hụt
缺乏;短缺
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 紧缺
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 紧缺 物品
- hàng hiếm.
- 战争 时期 物资 紧缺
- Thời kỳ chiến tranh thiếu thốn vật tư.
- 中编 的 情节 很 紧张
- Tình tiết ở phần giữa rất căng thẳng.
- 缺 你 一个 也 不打紧
- có mợ thì chợ cũng đông, vắng mợ thì chợ cũng đông như thường.
- 不善 交际 的 缺乏 社会 风度 的 ; 不 圆滑 的
- Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
紧›
缺›