Đọc nhanh: 讲述大意 (giảng thuật đại ý). Ý nghĩa là: nói ý.
讲述大意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲述大意
- 书中 讲述 了 人生 的 大体
- Trong sách nói về những nguyên tắc lớn trong cuộc sống.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
- 大家 别做声 , 注意 听 他 讲
- mọi người đừng nói chuyện, chú ý nghe anh ấy nói.
- 他 做 了 一票 大 生意
- Anh ấy đã làm một vụ kinh doanh lớn.
- 人民 的 意志 汇合 成 一支 巨大 的 力量
- ý chí của nhân dân hợp thành một lực lượng vô cùng to lớn.
- 他 得意 地 讲述 自己 的 计划
- Anh ấy đắc ý kể về kế hoạch của mình.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
- 你 今天 的 演讲 做得好 , 大家 都 很 满意
- Bài phát biểu hôm nay của bạn rất tốt, mọi người đều rất hài lòng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
意›
讲›
述›