Đọc nhanh: 不敢大意 (bất cảm đại ý). Ý nghĩa là: không dám sơ ý; không dám qua loa. Ví dụ : - 因为这个实验不容出错,所以大家战战兢兢的,不敢大意 Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
不敢大意 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không dám sơ ý; không dám qua loa
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢大意
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 切不可 粗心大意
- Không được cẩu thả.
- 因为 这个 实验 不容 出错 , 所以 大家 战战兢兢 的 , 不敢 大意
- Bởi vì không có chỗ cho sai sót trong thí nghiệm này, tất cả mọi người đều run rẩy và không dám sơ suất.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 他 向来 敢于 坚持 自己 的 意见 , 从不 唯唯诺诺
- Anh ta trước nay luôn giữ quan điểm của bản thân, tuyệt không vâng vâng dạ dạ tuân theo.
- 大家 不 了解 他 这句 话 的 命意 所在
- mọi người không hiểu được hàm ý câu nói của anh ta.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
大›
意›
敢›