Đọc nhanh: 神工鬼斧 (thần công quỷ phủ). Ý nghĩa là: bàn tay quỷ thần; tài như quỷ thần.
神工鬼斧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bàn tay quỷ thần; tài như quỷ thần
形容建筑、雕塑等技能的精巧也说神工鬼斧见〖鬼斧神工〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 神工鬼斧
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 依托 鬼神 , 骗人 钱财
- mượn danh quỷ thần, lừa gạt tiền bạc của người khác.
- 人家 没 议论 你 , 别 那么 疑神疑鬼 的
- mọi người không có bàn tán về anh, đừng có đa nghi như thế.
- 她 病 了 。 然而 她 照旧 去 上班 , 并且 尽力 集中 精神 工作
- Cô ấy bị bệnh. Tuy nhiên, cô ấy vẫn đi làm và cố gắng tập trung vào công việc.
- 他 不 相信 世上 有 鬼神
- Anh ấy không tin có quỷ thần trên thế giới.
- 工作 压力 让 他 精神衰弱
- Áp lực công việc khiến anh ấy suy yếu tinh thần.
- 他 聚精会神 地 工作
- Anh ấy tập trung làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
工›
斧›
神›
鬼›