Đọc nhanh: 千锤百炼 (thiên chuỳ bá luyện). Ý nghĩa là: qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũa, gọt giũa (câu thơ, bài văn). Ví dụ : - 这件艺术品是经过千锤百炼打造出来的精品。 Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
千锤百炼 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. qua muôn ngàn thử thách; thử thách dài lâu; qua nhiều lần gọt giũa
比喻多次的斗争和考验
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
✪ 2. gọt giũa (câu thơ, bài văn)
比喻对诗文等做多次的精细修改
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千锤百炼
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 他们 千方百计 地 折磨 她
- Bọn họ tìm đủ mọi cách hành hạ cô ấy.
- 这件 艺术品 是 经过 千锤百炼 打造 出来 的 精品
- Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.
- 像 他 这样 的 猥亵 狂 可能 会 有 成百上千 的 受害者
- Một kẻ phạm tội như anh ta có thể có hàng trăm nạn nhân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
炼›
百›
锤›
(văn học) điêu khắc tinh (thành ngữ); (nghĩa bóng) làm việc cực kỳ cẩn thận và chính xác
luyện mãi thành thép; thép đã tôi (Qua rèn luyện lâu dài, tính cách trở nên kiên cường)
cân nhắc từng câu từng chữ; ngẫm nghĩ từng chữ
gió táp mưa samưa dập gió vùi; mưa vùi gió dập
gió táp sóng xô
Đã Giỏi Còn Muốn Giỏi Hơn