Đọc nhanh: 精妙绝伦 (tinh diệu tuyệt luân). Ý nghĩa là: Khéo đẹp vô cùng; không gì hơn được..
精妙绝伦 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khéo đẹp vô cùng; không gì hơn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精妙绝伦
- 技艺 之精 , 让 人 叹绝
- kỹ nghệ tinh xảo, khiến người ta thán phục vô cùng.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 绝妙 的 讽刺
- châm biếm tài tình.
- 天上 现虹 , 美妙绝伦
- Trên trời xuất hiện cầu vồng, tuyệt diệu không gì sánh được.
- 这个 设计 巧妙 而 精美
- Thiết kế này vừa khéo léo lại vừa tinh xảo.
- 荒谬绝伦
- hết sức hoang đường.
- 他 是 一位 绝世超伦 的 足球 天才
- Anh ấy là một thiên tài bóng đá với một danh tiếng vô song.
- 你 和 中意 的 异性 交谈 时 , 喜欢 滔滔不绝 , 长篇 大伦 唱主角 戏 吗 ?
- Khi bạn trò chuyện với người ấy, bạn thích mình thao thao bất tuyệt, tỏ ra nhân vật chính không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伦›
妙›
精›
绝›