Đọc nhanh: 端子 (đoan tử). Ý nghĩa là: phần cuối; phần chót, đầu nối, đấu điện.
✪ 1. phần cuối; phần chót
电线、电缆或电器器材上的接头
✪ 1. đầu nối, đấu điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端子
- 他们 用 案子 端饭
- Họ dùng khay gỗ để bưng cơm.
- 他 把握 着 绳子 的 一端
- Anh ta cầm một đầu sợi dây.
- 她 没有 端著 架子 把 我们 当作 仆人 对待
- Cô ấy không đối xử với chúng tôi như người hầu mà tỏ ra kiêu căng.
- 好端端 的 公路 , 竟 被 糟蹋 成 这个 样子
- con đường tốt thế, lại bị làm hư đến nông nỗi này.
- 孩子 们 坐 得 很 端正
- Các em nhỏ ngồi rất ngay ngắn.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 孩子 的 性格 走向 极端
- Tính cách của đứa trẻ đi đến cực điểm.
- 他们 说 他 收 了 极端分子 的 钱
- Họ nói rằng anh ta đã lấy tiền theo chủ nghĩa cực đoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
端›