Đọc nhanh: 空腹高心 (không phúc cao tâm). Ý nghĩa là: tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ).
空腹高心 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham vọng mặc dù thiếu tài năng (thành ngữ)
ambitious despite a lack of talent (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空腹高心
- 他 仰望 星空 , 心情 宁静
- Anh ấy ngước lên bầu trời sao, tâm trạng bình yên.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 他俩 推心置腹 地 交谈 了 好 一阵子
- hai người trò chuyện tâm tình với nhau.
- 空腹高心 ( 指 并 无 才学 而 盲目 自大 )
- dốt mà còn lối.
- 他 一心 猎取 高位
- Anh ấy một lòng theo đuổi vị trí cao.
- 太空 跑步 是 历史 上 激动人心 的 时刻
- Cuộc đua không gian là một thời kỳ thú vị trong lịch sử.
- 他 有 一颗 高尚 的 心
- Anh ấy có một tấm lòng cao thượng.
- 使 她 开心 , 我 就 很 高兴
- Nếu cô ấy vui, tôi cũng rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
空›
腹›
高›