Đọc nhanh: 突破瓶颈 (đột phá bình cảnh). Ý nghĩa là: để tạo ra một bước đột phá.
突破瓶颈 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tạo ra một bước đột phá
to make a breakthrough
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 突破瓶颈
- 他 打破 了 玻璃瓶
- Anh ấy đã làm vỡ chai thủy tinh.
- 他们 突破 了 世界纪录
- Họ đã phá kỷ lục thế giới.
- 他们 在 努力 突破 封锁
- Họ đang nỗ lực đột phá phong tỏa.
- 他 的 追求 是 科学 突破
- Mục tiêu của anh ấy là đột phá khoa học.
- 假若 增产 三成 , 就 可 突破 历史 最高 纪录
- Nếu tăng sản lượng lên gấp ba lần, thì có thể phá vỡ được kỷ lục cao nhất.
- 我们 突破 了 敌人 阵地
- Chúng tôi đã đột phá vị trí của địch.
- 他 突破 了 封锁 进入 城市
- Anh ta phá phong tỏa, tiến vào thành phố.
- 他们 突破 了 技术 难关
- Họ đã vượt qua khó khăn kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
瓶›
破›
突›
颈›