Đọc nhanh: 天低吴楚,眼空无物 (thiên đê ngô sở nhãn không vô vật). Ý nghĩa là: bầu trời treo thấp trên sông Dương Tử, trống rỗng đến mức mắt có thể nhìn thấy (thành ngữ); không có gì để nhìn thấy ở chân trời rộng lớn.
天低吴楚,眼空无物 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bầu trời treo thấp trên sông Dương Tử, trống rỗng đến mức mắt có thể nhìn thấy (thành ngữ); không có gì để nhìn thấy ở chân trời rộng lớn
the sky hangs low over the Yangtze, empty as far as the eye can see (idiom); nothing to see to the broad horizon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 天低吴楚,眼空无物
- 我 恨 苍天 不公 , 恨 老天 无 眼
- Tôi ghét sự bất công của ông trời, và tôi ghét ông trời không có mắt.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 眼空无物
- dưới mắt không có gì.
- 在 兰色 天空 的 耀眼 背景 衬托 下 看 去 , 山峰 顶 是 灰色 的
- Nhìn từ nền trời màu lam lấp lánh, đỉnh núi trở nên màu xám.
- 蔚蓝 的 天空 , 广袤无际
- bầu trời xanh thẳm, rộng lớn vô biên.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 天空 万里无云 , 没有 一丝 雨意
- trời quang đãng không mây, không có dấu hiệu mưa gì cả.
- 我 喜欢 仰头 看着 天空 的 云朵 , 即使 太阳 照 得 眼睛 睁不开
- Tôi thích nhìn lên những đám mây trên bầu trời, ngay cả khi mặt trời chói chang đến mức tôi không thể mở mắt
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
吴›
天›
无›
楚›
物›
眼›
空›