离子 lízǐ
volume volume

Từ hán việt: 【ly tử】

Đọc nhanh: 离子 (ly tử). Ý nghĩa là: ly tử; i-ông; i-on; ion (hoá học). Ví dụ : - 我在设计一款锂离子电池 Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion. - 妻离子散。 vợ con li tán.. - 那年我生意失败加上妻离子散生活极为狼狈不堪。 Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

Ý Nghĩa của "离子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

离子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ly tử; i-ông; i-on; ion (hoá học)

原子或原子团失去或得到电子后叫做离子失去电子的带正电荷,叫正离子 (或阳离子);得到电子的带负电荷,叫负离子 (或阴离子)

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 设计 shèjì 一款 yīkuǎn 锂离子 lǐlízǐ 电池 diànchí

    - Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion

  • volume volume

    - 妻离子散 qīlízǐsàn

    - vợ con li tán.

  • volume volume

    - 那年 nànián 生意 shēngyì 失败 shībài 加上 jiāshàng 妻离子散 qīlízǐsàn 生活 shēnghuó 极为 jíwéi 狼狈不堪 lángbèibùkān

    - Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离子

  • volume volume

    - 妻离子散 qīlízǐsàn

    - vợ con li tán.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • volume volume

    - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 看样子 kànyàngzi huì 离婚 líhūn

    - Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 孩子 háizi de 身量 shēnliàng 不大离 bùdàlí

    - sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau

  • volume volume

    - 孩子 háizi 依依不舍 yīyībùshě 离开 líkāi le 学校 xuéxiào

    - Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.

  • volume volume

    - yīn 生活 shēnghuó 琐事 suǒshì 争吵 zhēngchǎo 妻子 qīzǐ 一时 yīshí 意气 yìqì 起诉 qǐsù 离婚 líhūn

    - Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.

  • volume volume

    - 对于 duìyú yǒu 孩子 háizi de 家庭 jiātíng 离婚 líhūn shí 孩子 háizi de 抚养权 fǔyǎngquán shì 一个 yígè rào 过去 guòqù de 问题 wèntí

    - Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+8 nét), nhụ 禸 (+6 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí , Lì
    • Âm hán việt: Li , Ly , Lệ
    • Nét bút:丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YUKB (卜山大月)
    • Bảng mã:U+79BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao