Đọc nhanh: 离子 (ly tử). Ý nghĩa là: ly tử; i-ông; i-on; ion (hoá học). Ví dụ : - 我在设计一款锂离子电池 Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion. - 妻离子散。 vợ con li tán.. - 那年我生意失败,加上妻离子散,生活极为狼狈不堪。 Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
离子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ly tử; i-ông; i-on; ion (hoá học)
原子或原子团失去或得到电子后叫做离子失去电子的带正电荷,叫正离子 (或阳离子);得到电子的带负电荷,叫负离子 (或阴离子)
- 我 在 设计 一款 锂离子 电池
- Tôi đang làm việc trên một pin lithium ion
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 那年 我 生意 失败 , 加上 妻离子散 , 生活 极为 狼狈不堪
- Năm đó làm ăn thất bát, lại thêm vợ chồng ly tán, cuộc sống nhếch nhác tủi cực vô cùng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离子
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 他们 看样子 会 离婚
- Bọn họ có vẻ sẽ ly hôn.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
- 孩子 依依不舍 地 离开 了 学校
- Đứa trẻ không nỡ rời khỏi trường.
- 因 生活 琐事 争吵 , 妻子 一时 意气 起诉 离婚
- Do cãi vã vì những chuyện vụn vặt trong cuộc sống, vợ khởi kiện ly hôn trong giây phút nóng giận.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
离›