Đọc nhanh: 擅离职守 (thiện li chức thủ). Ý nghĩa là: bỏ trốn, vắng mặt không nghỉ phép.
擅离职守 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ trốn
to abscond
✪ 2. vắng mặt không nghỉ phép
to be absent without leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 擅离职守
- 擅离职守
- tự ý rời bỏ vị trí công tác.
- 他 因为 生病 离职 了 一阵
- Anh ấy vì bệnh nên tạm rời công tác một thời gian.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 玩忽职守 , 工作 很 不 认真
- Anh ấy chểnh mảng công việc, làm không nghiêm túc.
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
- 老张 为 学习 离职 两个 月
- Lão Trương tạm rời công tác hai tháng để đi học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
守›
擅›
离›
职›