Đọc nhanh: 离职倾向 (ly chức khuynh hướng). Ý nghĩa là: Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức..
离职倾向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ý định nghỉ việc (tiếng Anh: Turnover intention) có thể hiểu đơn giản là mức độ mà nhân viên có ý định từ bỏ; là một sự sẵn sàng cố ý rời khỏi tổ chức.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职倾向
- 她 向 我 倾诉 心事
- Cô ấy tâm sự nỗi lòng với tôi.
- 偏离 航向
- hướng bay lệch đi.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 公司 倾向 于 采用 新 技术
- Công ty nghiêng về việc áp dụng công nghệ mới.
- 他们 倾向 于 关注 细节
- Họ thiên về việc quan tâm đến các chi tiết.
- 他 决定 下个月 离职
- Anh ấy quyết định nghỉ việc vào tháng tới.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
- 他 有着 明显 的 亲美 倾向
- Anh ấy có xu hướng ủng hộ Mỹ rõ rệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
向›
离›
职›