Đọc nhanh: 全职 (toàn chức). Ý nghĩa là: làm toàn thời gian; làm full-time. Ví dụ : - 她做全职工作,仍能照管好家庭。 Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.. - 他原本希望继续当全职警官。 Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.. - 我们有多少全职员工? Chúng ta có bao nhiêu nhân viên toàn thời gian?
全职 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm toàn thời gian; làm full-time
不承担本职工作以外的其他工作的;非兼职的
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 我们 有 多少 全职 员工 ?
- Chúng ta có bao nhiêu nhân viên toàn thời gian?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全职
- 他 的 职责 是 确保安全
- Trách nhiệm của anh ấy là đảm bảo an toàn.
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 全厂 职工 围绕 着 当前 生产 问题 提出 很多 革新 建议
- cán bộ công nhân toàn nhà máy nêu ra nhiều đề nghị cải tiến xoay quanh vấn đề sản xuất hiện nay.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
- 我们 有 多少 全职 员工 ?
- Chúng ta có bao nhiêu nhân viên toàn thời gian?
- 他 完全 胜任 这个 职位 的 要求
- Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
职›