Đọc nhanh: 离职面谈 (ly chức diện đàm). Ý nghĩa là: phỏng vấn thôi việc.
离职面谈 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phỏng vấn thôi việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离职面谈
- 有 什么 问题 最好 摆 到 桌面儿上 来谈
- có vấn đề gì tốt nhất đưa ra công khai thảo luận.
- 他们 面对面 地 谈话
- Họ nói chuyện trực tiếp với nhau.
- 下面 谈 的 是 农业 的 问题
- Phần sau xin nói về vấn đề nông nghiệp.
- 同事 们 都 舍不得 让 我 离职
- Các đồng nghiệp đều không nỡ để tôi nghỉ việc.
- 为了 做生意 , 他 毫不 留恋 地离 了 职
- để làm kinh doanh, anh đã bỏ việc mà không hề tiếc nuối.
- 他 总爱 讲些 离奇 谈
- Anh ấy luôn thích kể một vài chuyện kỳ lạ.
- 她 想 换 工作 , 就 离职 了
- Cô ấy muốn đổi công việc, nên từ chức rồi.
- 他 说明 了 离职 的 理由
- Anh ấy đã giải thích lý do nghỉ việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
离›
职›
谈›
面›