Đọc nhanh: 莉 (lị.lê). Ý nghĩa là: hoa nhài; hoa lài, Lili (tên người). Ví dụ : - 喜欢那朵莉花。 Thích bông hoa nhài đó.. - 莉花散发芬芳。 Hoa nhài toả hương thơm ngát.. - 我的朋友叫莉。 Bạn tôi tên là Lili.
莉 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hoa nhài; hoa lài
茉莉
- 喜欢 那朵莉花
- Thích bông hoa nhài đó.
- 莉花 散发 芬芳
- Hoa nhài toả hương thơm ngát.
✪ 2. Lili (tên người)
人名
- 我 的 朋友 叫莉
- Bạn tôi tên là Lili.
- 莉 是 我 的 同学
- Lili là bạn học của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莉
- 茱莉亚 有个 朋友
- Julia có một người bạn.
- 我 是 在 说 茱莉亚
- Tôi đang nói về Julia.
- 就 像 伊莉莎 · 鲁宾
- Bạn có nghĩa là giống như Elisa Rubin?
- 我 喜欢 茉莉花 , 因为 茉莉花 洁白无暇 , 小巧玲珑
- Tôi thích hoa nhài, bởi vì hoa nhài trắng và hoàn mỹ, lại lung linh xinh xắn.
- 茱莉亚 对 我 有求必应
- Julia muốn cho tôi tất cả những gì tôi muốn.
- 麦当娜 和 朱 莉娅 · 罗伯茨
- Madonna và Julia roberts
- 我 的 朋友 叫莉
- Bạn tôi tên là Lili.
- 我 想 帮 女孩 取名 莱丝莉
- Tôi muốn đặt tên cho bé gái là Leslie.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莉›