Đọc nhanh: 到职 (đáo chức). Ý nghĩa là: đến nhận việc; đến nhậm chức. Ví dụ : - 许多妇女把她们的全部精力投入到职业中。 Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
到职 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến nhận việc; đến nhậm chức
接受任命或委派,来到工作岗位
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到职
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 他们 是不是 打算 把 我 的 职位 外包 到 班加罗尔
- Họ có kế hoạch thuê ngoài công việc của tôi cho Bangalore không?
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 他 已 由 仓库 调 到 会计室 任职
- Anh ấy đã được chuyển từ kho hàng sang làm việc tại phòng kế toán.
- 油轮 需求量 下降 使 造船业 成千上万 的 工作 职位 受到 威胁
- Sự suy giảm nhu cầu vận chuyển dầu thô đe dọa hàng ngàn công việc trong ngành đóng tàu.
- 看到 小 明 升职 了 , 大家 都 眼红
- Thấy Tiểu Minh được thăng chức, ai nấy đều ghen tị.
- 因 工作 失职 , 受到 重责
- do không làm tròn phận sự nên bị chỉ trích nặng nề.
- 许多 妇女 把 她们 的 全部 精力 投入 到 职业 中
- Nhiều phụ nữ dồn hết sức lực của mình vào công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
职›