Đọc nhanh: 离去 (ly khứ). Ý nghĩa là: thoát ra, rời đi. Ví dụ : - 我实在坐不住了,于是找辙离去。 tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.. - 大家都离去了,只有她犹然坐在那里不走。 mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.. - 屡屡回首,不忍离去。 không đành lòng ra đi.
离去 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thoát ra
to exit
- 我 实在 坐不住 了 , 于是 找辙 离去
- tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.
- 大家 都 离去 了 , 只有 她 犹然 坐在 那里 不 走
- mọi người đã đi hết rồi, chỉ còn cô ấy vẫn ngồi ở đó.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rời đi
to leave
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离去
- 他 的 离去 让 我 感到 悲哀
- Sự ra đi của anh ấy khiến tôi cảm thấy đau thương.
- 屡屡 回首 , 不忍 离去
- không đành lòng ra đi.
- 他 没 等 会议 结束 就 径自 离去
- anh ấy chẳng đợi hội nghị kết thúc, đi thẳng ra ngoài.
- 她 猝然 离去
- Cô ấy đột nhiên rời đi.
- 看 电影 等不及 最后 一个 镜头 隐去 便 纷纷 起身 离场
- Xem phim chưa đợi tới cảnh cuối kết thục thì họ đã đứng dậy và rời đi.
- 他们 去年 已经 离异
- Họ đã ly dị năm ngoái.
- 对于 有 孩子 的 家庭 , 离婚 时 孩子 的 抚养权 是 一个 绕 不 过去 的 问题
- Đối với những gia đình có con, việc giành quyền nuôi con khi ly hôn là vấn đề không thể không có.
- 对 他 的 离去 , 又 高兴 又 留恋
- tôi vừa vui vừa tiếc nuối khi anh ấy rời khỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
离›
Cáo Biệt, Cáo Từ
Cáo Từ
nghỉ phép
biệt ly; xa cách; ly biệt; xa nhau; chồng đông vợ đoàichia tay; cách biệtxa
Chào Từ Biệt, Chào Tạm Biệt (Trước Lúc Đi Xa), Từ Hành
trở lại; trở về
Rậm rạp; đầy dẫy. ◇Nguyễn Du 阮攸: Cựu đài nhân một thảo li li 舊臺湮沒草離離 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Đài cũ chìm lấp; cỏ mọc rậm rạp. Trái cây mọc nặng trĩu. ◇Trương Hành 張衡: Thần mộc linh thảo; Chu thật li li 神木靈草; 朱實離離 (Tây kinh phú 西京賦) Cây thần
sắp chia tay; lúc chia tay; lâm biệt
Đi Ra, Tránh Ra
xa cách; xa lánh