Đọc nhanh: 到来 (đáo lai). Ý nghĩa là: đến; đến nơi; tới nơi; bắt đầu (thường dùng cho sự vật). Ví dụ : - 今年的节日快要到来了。 Kỳ nghỉ lễ năm nay sắp đến rồi.. - 下班时间终于到来了。 Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.. - 一个愉快的休息日即将到来。 Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
到来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; đến nơi; tới nơi; bắt đầu (thường dùng cho sự vật)
从别处到达这里
- 今年 的 节日 快要 到来 了
- Kỳ nghỉ lễ năm nay sắp đến rồi.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到来
✪ 1. 提前/ 准时/ 即将/ 终于 + 到来
đến như thế nào
- 今年 的 春天 提前 到来 了
- Mùa xuân năm nay đến sớm hơn.
- 我 希望 他们 准时 到来
- Tôi mong họ sẽ đến đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到来
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一个 人 来到 异国他乡 比比皆是 都 不 熟悉
- Một mình đến nơi đất khách.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 下班时间 终于 到来 了
- Giờ tan làm cuối cùng cũng đã đến.
- 一 提到 成就 , 他 就 炫耀 起来
- Cứ nói đến thành tích, anh ấy liền khoe khoang.
- 一直 等到 他 回来 为止
- Luôn chờ đợi cho đến khi anh ấy quay về.
- 一个 愉快 的 休息日 即将 到来
- Một ngày nghỉ vui vẻ đang đến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
来›