归来 guīlái
volume volume

Từ hán việt: 【quy lai】

Đọc nhanh: 归来 (quy lai). Ý nghĩa là: trở về; quay về. Ví dụ : - 他今天下午归来。 Chiều nay anh ấy trở về.. - 你什么时候归来? Khi nào bạn trở về?. - 她从国外归来了。 Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

Ý Nghĩa của "归来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

归来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trở về; quay về

从别处回到原来的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 归来 guīlái

    - Khi nào bạn trở về?

  • volume volume

    - cóng 国外 guówài 归来 guīlái le

    - Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归来

  • volume volume

    - 倦游 juànyóu 归来 guīlái

    - chơi chán trở về.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ 归来 guīlái

    - Chiều nay anh ấy trở về.

  • volume volume

    - 火成岩 huǒchéngyán de 归入 guīrù 顺序 shùnxù yóu 切割 qiēgē 包含 bāohán 关系 guānxì lái 表示 biǎoshì

    - Thứ tự phân loại của đá mácma được thể hiện bằng mối quan hệ của sự cắt và sự bao hàm trong đá.

  • volume volume

    - xiǎo 凯旋 kǎixuán shì 古罗马 gǔluómǎ 欢迎 huānyíng 将士 jiàngshì 凯旋归来 kǎixuánguīlái de 仪式 yíshì 隆重 lóngzhòng 程度 chéngdù shāo 次于 cìyú 凯旋 kǎixuán shì

    - Lễ kỷ niệm nhỏ hơn Lễ kỷ niệm chiến sĩ quay trở lại từ chiến trường của La Mã cổ đại.

  • volume volume

    - cóng 国外 guówài 归来 guīlái le

    - Cô ấy đã trở về từ nước ngoài.

  • volume volume

    - 什么 shénme 时候 shíhou 归来 guīlái

    - Khi nào bạn trở về?

  • volume volume

    - 家人 jiārén 悬望 xuánwàng 早日 zǎorì 归来 guīlái

    - Gia đình mong đợi anh ấy sớm trở về.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 平安 píngān 归来 guīlái

    - Cô ấy chỉ mong anh ấy bình an trở về.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+2 nét)
    • Pinyin: Guī , Kuì
    • Âm hán việt: Quy
    • Nét bút:丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLSM (中中尸一)
    • Bảng mã:U+5F52
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao