Đọc nhanh: 离岸 (ly ngạn). Ý nghĩa là: ngoài khơi. Ví dụ : - 打钱到离岸账户的界面 Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
离岸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngoài khơi
offshore
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 离岸
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 打钱 到 离岸 账户 的 界面
- Hướng dẫn đấu dây vào tài khoản nước ngoài.
- 我们 希望 按 FOB( 离岸价 ) 进口
- Chúng tôi hy vọng sẽ nhập khẩu với giá FOB.
- 请报 四十 吨 生铁 上海 的 离岸价
- Vui lòng báo giá FOB Thượng Hải cho 40 tấn gang.
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 她 一 小时 前 把 所有 钱 转到 了 一个 离岸 账户
- Cô ấy đã chuyển tất cả tiền vào một tài khoản nước ngoài một giờ trước.
- 两个 孩子 的 身量 不大离
- sức vóc hai đứa trẻ này ngang nhau
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
岸›
离›