Đọc nhanh: 降临 (giáng lâm). Ý nghĩa là: đến; tới; buông xuống; sắp đến; đến gần. Ví dụ : - 春天降临,万物复苏。 Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.. - 雨季降临,天气变得潮湿。 Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.. - 冬天降临,白雪覆盖大地。 Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
降临 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến; tới; buông xuống; sắp đến; đến gần
来到;来临
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 降临
✪ 1. A+ 降临 + 在/到 + tân ngữ
A buông xuống ở đâu
- 夜幕降临 在 大 地上
- Màn đêm buông xuống trái đất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降临
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 也许 好运 会 降临到 我 身上
- Có lẽ may mắn đang đến với tôi.
- 冬天 降临 , 白雪 覆盖 大地
- Mùa đông đến, tuyết trắng bao phủ mặt đất.
- 春天 降临 , 万物 复苏
- Mùa xuân đến, vạn vật hồi sinh.
- 夜幕 渐渐 降临
- Màn đêm dần buông xuống.
- 飞机 临空 而 降
- Máy bay hạ cánh từ trên không.
- 她 的 好运 终于 降临
- May mắn của cô cuối cùng đã đến.
- 雨季 降临 , 天气 变得 潮湿
- Mùa mưa đến, thời tiết trở nên ẩm ướt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
临›
降›