到达 dàodá
volume volume

Từ hán việt: 【đáo đạt】

Đọc nhanh: 到达 (đáo đạt). Ý nghĩa là: đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó). Ví dụ : - 火车于下午3时到达北京。 Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.. - 飞机按时到达了机场。 Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.. - 火车终于到达了车站。 Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.

Ý Nghĩa của "到达" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

到达 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến; tới (một địa điểm, một giai đoạn nào đó)

到了 (某一地点、某一阶段)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 火车 huǒchē 下午 xiàwǔ 3 shí 到达 dàodá 北京 běijīng

    - Tàu hoả ba giờ chiều đến Bắc Kinh.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī 按时 ànshí 到达 dàodá le 机场 jīchǎng

    - Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 车站 chēzhàn

    - Tàu hỏa cuối cùng đã đến ga.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 到达

✪ 1. Chủ ngữ + 到达 + Danh từ (chỉ địa điểm)

đến đâu

Ví dụ:
  • volume

    - 终于 zhōngyú 到达 dàodá le 终点线 zhōngdiǎnxiàn

    - Anh ấy cuối cùng đã đến vạch đích.

  • volume

    - 车辆 chēliàng 到达 dàodá 交货 jiāohuò 地点 dìdiǎn

    - Xe đã đến địa điểm giao hàng.

So sánh, Phân biệt 到达 với từ khác

✪ 1. 达到 vs 到达

Giải thích:

- 到达 + 地方( địa điểm, nơi chốn cụ thể) mang nghĩa đến
- 达到 + 抽象名词 (danh từ trừu tượng) mang nghĩa đạt tới trình độ, trình độ, tiêu chuẩn, tốc độ....

✪ 2. 到 vs 到达

Giải thích:

"" có ý nghĩa "到达", cả hai từ này đều có thể đi kèm với tân ngữ.
"到达" dùng trong văn viết, "" được dùng trong cả văn nói và văn viết.
Ý nghĩa khác của "" thì "到达" không có.

✪ 3. 抵达 vs 到达

Giải thích:

Giống:
- Ý nghĩa của "抵达" và "到达"giống nhau, đều có thể sử dụng trong văn viết.
Khác:
- "抵达" thường dùng trong những dịp trang trọng, trọng đại, "到达" thường dùng trong những dịp thông thường.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 到达

  • volume volume

    - 提前 tíqián 到达 dàodá 会面 huìmiàn 地点 dìdiǎn

    - Anh ấy đến nơi hẹn trước.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 车站 chēzhàn hěn wǎn

    - Họ đến nhà ga rất muộn.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 到达 dàodá 山脊 shānjǐ shí 山谷 shāngǔ 湖泊 húpō 尽收眼底 jìnshōuyǎndǐ

    - Cả thung lũng và hồ đều thu gọn lại trọn trong tầm mắt khi họ đi tới sườn núi.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn de 质量 zhìliàng 达到 dádào 标准 biāozhǔn

    - Chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 目标 mùbiāo 没有 méiyǒu 达到 dádào

    - Mục tiêu bán hàng năm nay chưa đạt được.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 成就 chéngjiù 达到 dádào 新高 xīngāo 水平 shuǐpíng

    - Thành tích của họ đạt đến tầm cao mới.

  • volume volume

    - 今天上午 jīntiānshàngwǔ 十时许 shíshíxǔ 到达 dàodá

    - Anh ấy sẽ đến khoảng 10 giờ sáng hôm nay.

  • volume volume

    - 七月份 qīyuèfèn 最高 zuìgāo 温度 wēndù 可能 kěnéng 达到 dádào 36 摄氏度 shèshìdù

    - Trong tháng bảy, nhiệt độ cao nhất có thể đạt đến 36 độ Celsius.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Dá , Tà , Tì
    • Âm hán việt: Thế , Đạt
    • Nét bút:一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+8FBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao