Đọc nhanh: 边患 (biên hoạn). Ý nghĩa là: xâm phạm biên giới; xâm phạm biên cương.
边患 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm phạm biên giới; xâm phạm biên cương
外敌对边疆的侵扰,也指这种侵扰造成的灾难
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边患
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 齐着 边儿 画 一道 线
- Vẽ một đường dọc theo cạnh.
- 上边 的 书架 很 整齐
- Kệ sách bên trên rất gọn gàng.
- 上边 没 说话 , 底下人 不好 做主
- cấp trên không nói gì, cấp dưới không thể tự quyết được.
- 上边 有个 小洞
- Phía trên có một cái lỗ nhỏ.
- 一边 给 得梅因 的 奶牛 挤奶
- Giữa những con bò vắt sữa ở Des Moines
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
患›
边›