Đọc nhanh: 后患 (hậu hoạn). Ý nghĩa là: hậu hoạn; tai hoạ về sau; hậu hoạ. Ví dụ : - 后患无穷 hậu hoạn khôn lường.. - 根绝后患 tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
后患 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu hoạn; tai hoạ về sau; hậu hoạ
以后的祸患
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 后患
- 根绝 后患
- tiêu diệt tận gốc hậu hoạ.
- 后患无穷
- hậu hoạn khôn lường.
- 一周 之后 我们 见面
- Một tuần sau chúng ta gặp mặt.
- 她 失业 后患 了 严重 的 抑郁症
- Cô bị trầm cảm nặng sau khi mất việc.
- 在 与 我 谈话 之后 , 医生 诊断 我 患 了 抑郁症
- Sau khi nói chuyện với tôi, bác sĩ chẩn đoán tôi bị " bệnh trầm cảm".
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
患›